Câu 14: Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại X. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng :
A. 990 B. 1020 C. 1080 D. 1120
Giải:
Đáp án C
A = A1 + A2 = A1 + T1 = 270
X = G = 20%N à A = 30%N = 270 à G = 20%N = 180 à H = 2A + 3G = 1080
(vì A + G = 50%N)
Câu 15: Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và 25%G. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 360, G = X = 540 B. A = T = 540, G = X = 360
C. A = T = 270, G = X = 630 D. A = T = 630, G = X = 270
Giải:
Đáp án A
L = 0,306 micrômet = 3060 Ao à N = 2L/3,4 = 1800
X1 = 35% và G1 = 25% à G = G1 + G2 = G1 + X1 = 60% = 540 à A = 1800/2 – 540 = 360
Câu 16: Một gen có 3598 liên kết phôtphođieste và có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A. A = T = 360, G = X = 540 B. A = T = 540, G = X = 360
C. A = T = 320, G = X = 580 D. A = T = 580, G = X = 320
Giải:
Đáp án D
CHT = 2N – 2 = 3598 à N = 1800
H = 2A + 3G = 2120 và A + G = 1800/2 = 900 à A = 580, G = 320
Câu 17: Một mạch của phân tử ADN có khối lượng bằng 36.107 đơn vị cacbon, thì số vòng xoắn của phân tử ADN nói trên bằng :
A. 480000 B. 360000 C. 240000 D. 120000
Giải:
Đáp án D
N = M/300 = 2.36.107/300 = 2.400.000 à C = N/20 = 120.000
Câu 18: Trên mạch thứ nhất của gen có 15% A, 25% T và tổng số G với X trên mạch thứ hai của gen bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gen nói trên bằng :
A. 489,6nm B. 4896nm C. 476nm D. 4760nm
Giải:
Đáp án C
A1 = 15% ; T1 = 25% à A = A1 + A2 = A1 + T1 = 40%
và G2 + X2 = 840 à G = G1 + G2 = X2 + GX = 840
Lại có A + G = 50%N à 40% + 840 = 50%N à N = 2800 à L = x 3,4 = 4760 Ao = 476 nm
Câu 19: Một gen có 93 vòng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số hai loại A với T bằng 279 nuclêôtit . Số liên kết hiđrô của các cặp G – X trong gen là :
A. 1953 B. 1302 C. 837 D. 558
Giải:
Đáp án A
N = 20C = 1860
A1 + T1 = 279 = A (vì A2 = T1) à G = 651 à Số liên kết hiđrô của các cặp G – X trong gen = 3G = 1953
Câu 20: Một mạch của gen có số lượng từng loại nuclêôtit A. T, G, X theo thứ tự lần lượt chiếm tỷ lệ 1 : 1,5 : 2,25 : 2,75 so với tổng số nuclêôtit của mạch. Gen đó có chiều dài 0,2346 micrômet. Số liên kết hiđrô của gen bằng :
A. 1840 B. 1725 C. 1794 D. 1380
Giải:
Đáp án A
H = 2A+3G = 2(A1 + A2) + 3(G1+G2) = 2(A1 + T1) + 3(G1+X1) = 2( + ) + 3( + )
L = 0,2346 micrômet à N = 1380à H = 1840
Câu 21: Một gen có khối lượng phân tử là 720.000 đvC. Gen này có tỉ lệ (A+T)/ (G+X)= 2/3. Tính số nuclêôtit từng loại của gen.
A. A= T= 240; G= X= 360. B. A= T= 840; G= X= 360.
C. A= T= 960; G= X= 480. D. A= T= 480; G= X= 720.
Giải:
Đáp án D
N = M/300 = 2400
(A+T)/ (G+X)= 2/3 à A/G = 2/3 và có A+ G = 1200 à A= 480; G = 720.
Câu 22: Một gen chứa 1755 liên kết hiđrô và có hiệu số giữa nuclêôtit loại X với 1 loại nuclêôtit khác chiếm 10% tổng số nuclêôtit của gen. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trên là
A. A= T= 270; G= X= 405. B. A= T= 405; G= X= 270.
C. A= T= 540; G= X= 810. D. A= T= 810; G= X= 540.
Giải:
Đáp án A
X – A = 10%N (chữ loại khác X, G là T, A, khác ở đây là khác về liên kết Hidro)
à G – A = 10%N và A + G = 50%N à A = 20%N và G = 30%N
Lại có H = 2A + 3G = 2×20%N + 3×30%N = 1755 à N = 1350 à A = 270; G = 405
Câu 23: Mạch thứ nhất của đoạn ADN có trình tự các đơn phân là 3’ATTGXTAXGTXAAGX5’. Số liên kết hóa trị Đ– P có trong đoạn ADN này là
A. 60. B. 28. C. 58. D. 30.
Giải:
Đáp án C
Mạch thứ nhất có 15 nu à N = 30 à CHT = 2N – 2 = 58 (dạng này cẩn thận đề hỏi CHT tổng hay riêng lẻ)
Câu 24: Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết hiđrô và có 900 nuclêôtit loại G. Mạch một của gen có số nuclêôtit loại A chiếm 30% và số nuclêôtit loại G chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch một của gen là
A. A= 450; T= 150; G= 750; X= 150. B. A= 750; T= 150; G=150; X= 150.
C. A= 150; T= 450; G=750; X= 150. D. A= 450; T= 150; G= 150; X= 750.
Giải:
Đáp án D
H = 2A + 3G = 3900
Và 2A + 2G = N à G = 3900 – N = 900 à N = 3000 à A = 600
A1 = 30% = 450 à T1 = A2 = 600 – 450 = 150 và G1 = 10% = 150 à X1 = G2 = 900 – 150 = 750
Câu 25: Vùng mã hoá của gen ở sinh vật nhân thực có 51 đoạn êxôn và intron xen kẽ. Số đoạn êxôn và intron lần lượt là
A. 25; 26. B. 26; 25. C. 24; 27. D. 27; 24.
Giải:
Đáp án B
Exon – Intron = 1 và Exon + Intron = 51 à E = 26, I = 25
Câu 26: Một gen có chiều dài là 0,408 micrômet. Trên mạch thứ nhất của gen có số nu loại A, T, G, Xlần lượt phân chia theo ti lệ 1: 2: 3: 4. Gen thứ hai dài bằng gen nói trên, mạch thứ hai của gen này có số nu loại A= 2T= 3G= 4X. Cho biết gen nào có số liên kết hiđrô nhiều hơn và nhiều hơn bao nhiêu?
A. Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất 504 liên kết hiđrô.
B. Gen thứ hai nhiều hơn gen thứ nhất 405 liên kết hiđrô.
C. Gen thứ nhất nhiều hơn gen thứ hai 504 liên kết hiđrô.
D. Gen thứ nhất nhiều hơn gen thứ hai 405 liên kết hiđrô.
Giải:
Đáp án C
Gen I: L=0,408 micomrt = 4080 Ao à N=2400 | Gen II: L=0,408 micomrt = 4080 Ao à N=2400 |
Mạch 1 của gen I: A1:T1:G1:X1 = 1:2:3:4 H = 2A + 3G = 2(A1+A2) + 3(G1+G2) = 2(A1+T1) + 3(G1+X1) = 2(+)+3(+) à H = 3240 Gen Thứ nhất nhiều hơn gen Thứ hai 504 (lk H) ç | Mạch 2 của gen II: A2= 2 T2= 3 G2= 4 X2 A2 + T2 + G2 + X2 = = 1200 à A2 + + + = 1200 à A2 = 576 H = 2A + 3G = 2(A1+A2) + 3(G1+G2) = 2(T2+A2) + 3(X2+G2) = 2(+A2) + 3(+) à H = 2736 |
Câu 27: Một gen gồm có 150 chu kì xoắn, số liên kết hiđrô của gen là 3500. Gen thứ hai có số liên kết hiđrô bằng gen nói trên, nhưng có chiều dài ngắn hơn chiều dài gen thứ nhất là 510Å. Tìm số nuclêôtit từng loại của gen thứ hai.
A. A= T= 800; G= X= 550. B. A= T= 550; G= X= 950.
C. A= T= 500; G= X= 750. D. A= T= 550; G= X= 800.
Giải:
Đáp án D
Gen I
N1 = 20C = 3000 à L1 = 5100
Gen II
L2 = 5100 – 510 = 4590 à N2 = 2700
2A + 3G = 3500
A + G = 1350 à A = 550; G = 800
Câu 29: Một đoan ADN dài 0,51 micromet. Ở mạch 1 có tỷ lệ A : T :G:X =1:2:3:4.
Tính :
a,Số Nucleotit(Nu) từng loại của gen.
N = 3000
A = A1 + A2 = A1 + T1 = 0,1 x 1500 + 0,2 x 1500 = 450 à G = 1050
b,Số liên kết hóa trị giữa các Nu trong đoạn đó.
CHT giữa các nu = 2 x (1500 – 1) = 2998
c,Số liên kết Hidro.
H = 2A + 3G = 4050
d,Số vòng xoắn.
C = 3000 : 20 = 150
Câu 32: Một gen sợi kép có 3800 Nu, Số lượng Nu loại A là 450. Số liên kết Hidro trong gen này là:
a.4700 b.1095 c.5250 d.8050.
Giải:
Đáp án C
N = 3800, A = 450 à G = 1450 à H = 2A + 3G = 5250
Câu 33: Một đoạn ADN có tổng 3000 Nu và 3900 liên kết Hidro.Đoạn ADN này:
a.Dài 4080 A b,Có 300 chu kì xoắn
c.Có 600 A d.Có 6000 liên kết photphodieste.
Giải:
Đáp án C
N = 3000 à L = 5100 (A sai) à C = 3000:20 = 150 (B sai) à CHT = 2×3000 – 2 = 5998 (D sai)
H = 2A + 3G = 3900
Và A + G = 1500 à A = 600; G = 900 (C đúng)
Câu 35: Gen có chiều dài 5100Ao và Adenin chiếm 20 %.Gen này có:
a.3900 liên kết Hidro b.299 liên kết hóa trị
c.300 chu kì xoắn d.300 mã di truyền.
Giải:
Đáp án A
L = 5100 à N = 3000 và A = 20%N = 600 à G = 900
H = 2A + 3G = 3900 (A đúng)
CHT = 2×3000 – 2 = 5998 (B sai)
C = 3000:20 =150 (C sai)
Mã di truyền = (3000:2) : 3 = 500 (D sai)
Câu 37: Một đoạn phân tử ADN có 150 chu kì xoắn và Adenin chiếm 30% tổng số Nu. H = ?
a.3000 b.3100 c.3600 d.3900
Giải:
Đáp án C
N = 20C = 3000, A = 30%N = 900 à G = 600 à H = 2A + 3G = 3600
Câu 38: Trình tự các Nu trên đoạn mạch số 1 của gen là: 5 ATTTGGGXXXGAGGX 3
Đoạn ADN này có
a.40 liên kết Hidro b.30 cặp Nu
c.Tỷ lệ (A+G)/(T+X) =8/7 d. 30 liên kết hóa trị.
Giải:
Đáp án A
Mạch 1 có 15 nu à N = 30 nu (B sai) và Mạch 1 có 2 A1, 3 T1, 6 G1, 4 X1 à A = 5, G = 10
à H = 2A + 3G = 40 (A đúng) à Tỷ lệ (A+G)/(T+X) = 1 (C sai) à CHT = 2 x 30 – 2 = 58 (D sai)
Câu 39: Môt gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết Hidro và G/A =3/2. Mạch 1 của gen có A chiếm 15%, G chiếm 35% số Nu của mạch. Mạch 2 có số Nu các loại A,T,G,X lần lượt là:
a.375:225:375:525 b.525:375:225:375
c.225:375:525:300 d.375:525:225:375.
Giải:
Đáp án A
= và H = 2A + 3G = 3900 à A = 600, G = 900 à N = 3000
A2 = A – A1 = 600 – 15% x 1500 = 375 và T2 = A1 = 225
G2 = G – G1 = 900 – 35% x 1500 = 375 và X2 = G1 = 525
Câu 44: ĐH 2011:Một gen ở sinh vật nhân thực có 3900 liên kết Hidro và có 900 Nu loại G. Mạch 1 của gen có số Nu loại A chiếm 30 % và số Nu loại G chiếm 10% tổng số Nu của mạch.Số Nu mỗi loại ở mạch 1 của gen này là:
a.A=450, T=150,G=750,X=150 b, A=750, T=150,G=150,X=150
c. A=150, T=450,G=750,X=150 d, A=450, T=150,G=150,X=750
Giải:
Đáp án D
A + G = 50%N à H = 2A + 3G = 2(50%N – G) + 3G = N + G = N + 900 = 3900 à N = 3000 à A = 600
A1 = 30% x 1500 = 450, T1 = A2 = 600 – 450 = 150, tương tự G1 = 10% x 1500 = 150 và X1 = 750
Câu 48:Ở mạch thứ nhất của gen có tổng số A với T bằng 60%. Ở mạch thứ hai của gen có hiệu giữa X với G bằng 10% và tích % giữa A với T bằng 5% (A2>T2).
- Tìm % từng loại nuclêôtit của mỗi mạch.
%A1 + %T1 = 60% à %G1 + %X1 = 40%
%X2 – %G2 = 10% à %G1 – %X1 = 10%
So với mỗi mạch:
à %G1 = X2 = 25% à %X1 = %G2 = 15%
%A2 x %T2 = 5% à %T1 x %A1 = 5% (A1<T1)
và %A1 + %T1 = 60%
à %A1 = %T2 = 10% và %T1 = %A2 = 50%
- Gen nói trên có chiều dài 0,255mm . Khối lượng phân tử của 1 nuclêôtit A hoặc G là 400đvC, của 1 nuclêôtit loại T hoặc X là 300đvC. Tính khối lượng của gen.
L = 0,255mm = 2550 Ao à N = 1500 à A = T = (10% + 50%) x 1500/2 = 450 và G = X = 300
à M = 450 x 400 + 300 x 400 + 450 x 300 + 300 x 300 = 525.000
Câu 49: Một phân tử ADN có 360 chu kì xoắn, trên một mạch đơn của phân tử này có các nucleotit loại A, T, G, X lần lượt tỉ lệ với 1, 2, 3, 4.
a. Chiều dài của phân tử ADN bằng bao nhiêu micrômet?
N = 20C = 7200 à L = 12.240 Ao
b. Tính số nuclêôtit mỗi loại trên mạch đơn và của phân tử ADN?
A1:T1:G1:X1 = T2:A2:X2:G2 = 1:2:3:4 = 360:720:1080:1440 à A = T = 1080; G = X = 2520
Câu 50:Có 2 gen dài bằng nhau. Gen thứ nhất có tỉ lệ G = 15% tổng số nuclêôtit và số liên kết hyđrô của gen là 1725. Gen thứ hai có số liên kết hydrô nhiều hơn gen thứ nhất là 225.
- Tìm chiều dài của mỗi gen
Gen I có: G = 15% à A=35% à H = 2A + 3G = 2×35%N + 3×15%N = 1725 à N = 1500
à L1 = L2 = 2550 Ao (vì chiều dài 2 gen bằng nhau)
à A = T = 525, G = X = 225 à H = 2A + 3G = 1725
- Tính % nuclêôtit từng loại của gen 2
Gen II có: N = 1500; H = 2A + 3G = 1725 + 225 = 1950 và A + G = 750
à A = T = 300, G = X = 450